Thực đơn
Quân_khu_4,_Quân_đội_nhân_dân_Việt_Nam Chỉ huy và Lãnh đạo qua các thời kỳTT | Họ tên Năm sinh-năm mất | Thời gian đảm nhiệm | Cấp bậc tại nhiệm | Chức vụ cuối cùng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Lê Thiết Hùng (1908-1986) | 1946-1947 | Thiếu tướng (1948) | Phó Trưởng ban Ban Đối ngoại Trung ương (1970-1975) | Khu trưởng Chiến khu 4 |
2 | Chu Văn Tấn (1909-1984) | 1947-1948 | Thiếu tướng (1948) Thượng tướng (1959) (vượt cấp) | Phó Chủ tịch Quốc hội | Khu trưởng Chiến khu 4 |
3 | Nguyễn Sơn (1908-1956) | 1948-1949 | Thiếu tướng (1948) | Tư lệnh Liên khu 4 | |
4 | Hoàng Minh Thảo (1921-2008) | 1949-1950 | Thiếu tướng (1959) Trung tướng (1974) Thượng tướng (1984), | Viện trưởng Viện Chiến lược Quân sự (1990-1995) | |
5 | Trần Sâm (1918-2009) | 1950-1953 | Thiếu tướng (1959) Trung tướng (1974) Thượng tướng (1986) | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1982-1990) | |
6 | Nguyễn Đôn (1918-2016) | 1953-1959 | Thiếu tướng Trung tướng (1974) | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Thanh tra Chính phủ (1978 - 1982) Phó Chủ tịch Hội Cựu Chiến binh Việt Nam (1992 - 1997) | |
7 | Chu Huy Mân (1913-2006) | 1961-1965 | Thượng tướng (1974) Đại tướng (1980) | Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước (1981-1986) | |
8 | Trần Văn Quang (1917-2013) | 1965-1965 | Thiếu tướng (1958) Trung tướng (1974) Thượng tướng (1984), | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1981-1992) | |
9 | Vũ Nam Long (1921-1999) | 1965-1966 | Thiếu tướng (1974) Trung tướng (1981) | Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng (1977-1988) | |
10 | Đàm Quang Trung (1921-1995) | 1967-1971 | Trung tướng (1980) Thượng tướng (1984) | Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước (1987-1992) | |
11 | Vương Thừa Vũ (1910-1980) | 1971-1973 | Thiếu tướng (1954) Trung tướng (1974) | Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam (1964- 1980) | |
12 | Đàm Quang Trung (1921-1995) | 1973-1976 | Thiếu tướng (1974) Thượng tướng (1984) | Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước (1987-1992) | |
13 | Giáp Văn Cương (1921-1990) | 1976-1977 | Đô đốc (1988) | Tư lệnh Quân chủng Hải quân | |
14 | Hoàng Minh Thi (1922-1981) | 1978-1981 | Thiếu tướng (1974) | ||
15 | Hoàng Cầm (1920-2013) | 1981-12.1986 | Trung tướng (1982) Thượng tướng (1987) | Tổng Thanh tra Quân đội (1987-1992) | |
16 | Nguyễn Quốc Thước (1926-) | 04.1986-12.1997 | Trung tướng (1987) | Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam (1997-2002) | |
17 | Nguyễn Khắc Dương (1944-2008) | 12.1997- 02.2002 | Trung tướng | ||
18 | Trương Đình Thanh (1944-2005) | 02.2002- 01.2005 | Trung tướng (2003) | ||
19 | Đoàn Sinh Hưởng (1949-) | 2005-2008 | Trung tướng (2006) | ||
20 | Nguyễn Hữu Cường (1954-) | 2009-2014 | Trung tướng (2009) | ||
21 | Nguyễn Tân Cương (1966-) | 11.2014-11.2018 | Thiếu tướng (2012) Trung tướng (2016) | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (01.2020-nay) | |
22 | Nguyễn Doãn Anh (1967-) | 11.2018-nay | Thiếu tướng (2015) Trung tướng (2019) |
TT | Họ tên Năm sinh-năm mất | Thời gian đảm nhiệm | Cấp bậc tại nhiệm | Chức vụ cuối cùng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hồ Tùng Mậu (1896-1951) | 1945-1946 | Tổng Thanh tra Chính phủ | Chính trị ủy viên Chiến khu | |
2 | Trần Văn Quang (1917-2013) | 1946-1947 | Thượng tướng (1984) | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1981-1992) | Chính trị ủy viên Chiến khu |
3 | Nguyễn Thanh Đồng (1920-1972) | 1947-1947 | Chính trị ủy viên Chiến khu | ||
4 | Trần Văn Quang (1917-2013) | 1947-1950 | Thượng tướng (1984) | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1981-1992) | Chính ủy Liên khu |
5 | Lê Chưởng (1914-1973) | 1950-1951 | Thiếu tướng (1959) | Thứ trưởng Bộ Giáo dục Đào tạo (1971-1973) | |
6 | Trần Sâm (1918-2009) | 1951-1951 | Thượng tướng (1986) | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1982-1986) | |
7 | Võ Thúc Đồng (1914-2007) | 1951-1957 | Trưởng ban Nông nghiệp Trung ương (1977 - 1982) | ||
8 | Chu Huy Mân (1913-2006) | 1957-1958 | Đại tướng (1982) | Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước khóa VII (1981-1986) | Chính ủy Quân khu |
9 | Nguyễn Trọng Vĩnh (1916-) | 1958-1961 | Thiếu tướng (1959) | Phó Chủ tịch Hội Cựu Chiến binh Việt Nam(1990 - 1997) | |
10 | Chu Huy Mân (1913-2006) | 1961-1963 | Đại tướng (1982) | Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước khóa VII (1981-1986) | Chính ủy Quân khu |
11 | Đồng Sỹ Nguyên (1923-) | 1964-1965 | Trung tướng (1974) | Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | |
12 | Lê Hiến Mai (1918-1992) | 1965-1966 | Trung tướng (1974) | Chủ nhiệm Ủy ban Y tế - Xã hội của Quốc hội, kiêm Chủ nhiệm Ủy ban Điều tra tội ác chiến tranh xâm lược (1982-1990) | |
13 | Lê Quang Hòa (1914-1993) | 1967-1973 | Thượng tướng (1986) | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam kiêm Tổng thanh tra Quân đội (1986-) | |
14 | Đặng Hòa (1927-2007) | 1973-1977 | Trung tướng (1986) | Phó Chủ nhiệm UBKT Quân ủy Trung ương (1988-) | Phó Tư lệnh về chính trị |
15 | Lê Quang Hòa (1914-1993) | 1977-1980 | Thượng tướng (1986) | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng kiêm Tổng thanh tra Quân đội (1986-) | Tư lệnh kiêm Chính ủy |
16 | Đặng Hòa (1927-2007) | 1980-1988 | Trung tướng (1986) | Phó Chủ nhiệm UBKT Quân ủy Trung ương (1988-) | Phó Tư lệnh về chính trị |
17 | Lê Văn Dánh (1930-1992) | 1988-1991 | Thiếu tướng | ||
18 | Phạm Văn Long (1946-) | 1995-1997 | Trung tướng (1998) | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (1997-2008) | |
19 | Phạm Hồng Minh (1946-) | 1997-2005 | Trung tướng | ||
20 | Mai Quang Phấn (1953-) | 2005-02.2012 | Thiếu tướng Thượng tướng (2014) | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (2012-2016) | Chính ủy Quân khu |
22 | Võ Văn Việt (1957) | 02.2012-11.2017 | Thiếu tướng (2010) Trung tướng (2014) | ||
23 | Trần Võ Dũng (1965) | 11.2017-nay | Thiếu tướng (2016) Trung tướng (2020) |
TT | Họ tên Năm sinh-năm mất | Thời gian đảm nhiệm | Cấp bậc tại nhiệm | Chức vụ cuối cùng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Lê Như Hoan | 1964-1965 | Đại tá | Phó chủ tịch tỉnh Thanh Hóa, Thẩm phán tòa án tối cao | |
2 | Nguyễn Thăng Binh | 1967-1970 | Đại tá | Hy sinh 2/2/1970 Tại Lào | |
3 | Dương Bá Nuôi (1920-2006) | 1972-1983 | Thiếu tướng (1977) | ||
4 | Nguyễn Quốc Thước (1926-) | 1983-1987 | Trung tướng (1987) | Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam (1997-2002) | |
5 | Trương Đình Thanh (1944-2005) | 1988-1997 | Thiếu tướng (1992) Trung tướng (2002) | mất 26.01.2005 do tai nạn máy bay | |
6 | Phạm Huy Chưởng (1944-) | 1997-2002 | Thiếu tướng (1992) | ||
7 | Nguyễn Bá Tuấn (1952-2005) | 2002-2005 | Thiếu tướng | mất 26.01.2005 do tai nạn máy bay | |
8 | Nguyễn Đình Giang (1955-) | 2005-2007 | Thiếu tướng Trung tướng (2010) | Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng (2010-2015) | |
9 | Hồ Ngọc Tỵ (1953-) | 2008-2013 | Thiếu tướng (2008) | ||
10 | Nguyễn Tân Cương (1966-) | 2013-11.2014 | Thiếu tướng (2012) | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (01.2020-nay) | |
11 | Đặng Trọng Quân (1961-) | 11.2014-9.2018 | Thiếu tướng (2014) Trung tướng (2019) | Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng Việt Nam (2018-nay) | |
12 | Hà Thọ Bình (1968-) | 9.2018-nay | Thiếu tướng (2018) |
TT | Họ tên Năm sinh-năm mất | Thời gian đảm nhiệm | Cấp bậc tại nhiệm | Chức vụ cuối cùng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Sùng Lãm (1925-2012) | 1974-1978 | Thiếu tướng (1980) Trung tướng (1986) | Tư lệnh Đặc khu Quảng Ninh (1982-1987) Trưởng đoàn Chuyên gia Quân sự Việt Nam tại Cuba (1988-1991) | |
2 | Cao Xuân Khuông (1942-) | 1995-2002 | Thiếu tướng | ||
3 | Võ Văn Chót | Thiếu tướng | |||
4 | Trương Đình Thanh (1944-2005) | 1997-2002 | Thiếu tướng (1992) Trung tướng (2002) | mất ngày 26/01/2005 do tai nạn máy bay | |
5 | Phạm Huy Chưởng (1944-) | 2002-2005 | Thiếu tướng (1992) | ||
6 | Nguyễn Văn Học (1953-) | 2006-2013 | Thiếu tướng (2006) | ||
7 | Trần Hữu Tuất (1956) | 2009-9.2016 | Thiếu tướng (2010) | ||
8 | Nguyễn Chí Hướng (1958-) | 2012-2018 | Thiếu tướng (2010) | ||
9 | Đặng Trọng Quân (1961-) | 4.2014-11.2014 | Thiếu tướng (2014) Trung tướng (2019) | Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng Việt Nam (2018-nay) | |
10 | Nguyễn Sỹ Hội (1960-) | 4.2014-3.2020 | Thiếu tướng (2014) | ||
11 | Hà Tân Tiến (1962-) | 11.2016-nay | Thiếu tướng (2017) | ||
12 | Hà Thọ Bình (1968-) | 3.2018-9.2018 | Thiếu tướng (2018) | ||
13 | Nguyễn Văn Man (1966-) | 6.2019-nay | Thiếu tướng (2019) | ||
14 | Nguyễn Anh Tuấn (1968-) | 3.2020-nay | Thiếu tướng (2018) |
TT | Họ tên Năm sinh-năm mất | Thời gian đảm nhiệm | Cấp bậc tại nhiệm | Chức vụ cuối cùng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trần Thế Môn (1915-2009) | 1960-1966 | Thiếu tướng (1974) | Chánh án Tòa án Quân sự Trung ương, kiêm Phó Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao | |
2 | Nguyễn Đình Ước (1927–2010) | 1978-1980 | Thiếu tướng (1984) Trung tướng (1994) | Viện trưởng Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam (1994-1998) | |
3 | Hoàng Trọng Tình (1949-) | 2007-2009 | Thiếu tướng (2006) | ||
4 | Trương Đình Quý (1957-) | 2009-2011 | Thiếu tướng (2010) Trung tướng (2014) | Chính ủy Trường Sĩ quan Lục quân 1 (2011-2017) | |
5 | Võ Văn Việt (1957-) | 2011-2012 | Thiếu tướng (2010) Trung tướng (2014) | Chính ủy Quân khu 4 (2012-2017) | |
6 | Trần Tiến Dũng (1957-) | 2012-2017 | Thiếu tướng | ||
7 | Nguyễn Đức Hóa | 2017-nay | Thiếu tướng (2017) |
Thực đơn
Quân_khu_4,_Quân_đội_nhân_dân_Việt_Nam Chỉ huy và Lãnh đạo qua các thời kỳLiên quan
Quân đội nhân dân Việt Nam Quân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 7, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 1, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc Quân khu 5, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 2, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 9, Quân đội nhân dân Việt Nam Quần đảo Trường SaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Quân_khu_4,_Quân_đội_nhân_dân_Việt_Nam http://baohatinh.vn/news/luc-luong-vu-trang/lanh-d... http://dangcongsan.vn/cpv/Modules/News/NewsDetail.... http://www.dostquangtri.gov.vn/News.aspx?opt=detai... http://hatinhtv.vn/detail/open/id/6095 http://cpv.org.vn/cpv/Modules/News/NewsDetail.aspx... http://www.tapchicongsan.org.vn/details.asp?Object... http://www.tapchicongsan.org.vn/details.asp?Object... http://qk4.qdnd.vn/ http://www.qdnd.vn/qdndsite/vi-vn/61/43/quan-su-qu... http://www.qdnd.vn/qkqd/vi-vn/115/default.html